1 feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km?

Đơn vị đo lường Feet ký hiệu ft khá xa lạ trong hệ thống đo lường Việt Nam. Vậy 1 feet bằng bao nhiêu mét, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu inches, km? Cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu theo thông tin chuyển đổi bên dưới.

Feet (số ít là foot) ký hiệu ft là đơn vị đo chiều dài khá truyền thống của người Mỹ. Feet nằm trong Hệ thống đo lường Anh và Hệ thống đo lường Mỹ. Kể từ năm 1959, feet là đơn vị đo lường được thế giới chấp nhận. 1 foot bằng 12 inches và 3 feet bằng 1 yard.

1 feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km?

1 ft = 0.3048 m

1 ft = 1/3 yard ( 3 ft = 1 yard)

1 ft = 304.8 mm

1 ft = 30.48 cm

1 ft = 12 inches

1 ft = 3.048 dm

1 ft = 0.0003048 km

1 feet bang bao nhieu

Trong lịch sử, feet thành phần của hệ thống đơn vị đo địa phương tại Hy Lạp, La Mã, Pháp, Anh. Thời gian này chiều dài 1 feet có sự khác nhau giữa các vùng miền và quốc gia. Chiều dài 1 feet nằm trong khoảng từ 250 mm tới 335 mm và không phải lúc nào 1 feet cũng bằng 12 inches.

Foot Quốc tế: Năm 1958, Hoa Kỳ và các nước trong Khối Thịnh vượng chung Anh đã thống nhất chiều dài của Yard quốc tế bằng 0.9144 m. Do vậy Foot quốc tế bằng 1/3 yard bằng 0.3048 m.

Xem thêm: 1 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Bảng tra cứu chuyển đổi Feet sang cm, inch, mét, km

Feet Cm Inch Mét Km
1 30.48 12 0.3048 0.0003048
2 60.96 24 0.6096 0.0006096
3 91.44 36 0.9144 0.0009144
4 121.92 48 1.2192 0.0012192
5 152.4 60 1.524 0.001524
6 182.88 72 1.8288 0.0018288
7 213.36 84 2.1336 0.0021336
8 243.84 96 2.4384 0.0024384
9 274.32 108 2.7432 0.0027432
10 304.8 120 3.048 0.003048