1 hải lý bằng bao nhiêu km, m?

1 hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m là thắc mắc của nhiều người khi đơn vị đo khoảng cách này không nên dùng trên đất liền. Cùng Gia thịnh Phát tìm hiểu về đơn vị đo hải lý và cách quy đổi hải lý ra kilomet và mét nhé.

Hải lý hay còn có tên thường gọi khác là dặm biển là một đơn vị đo khoảng cách hàng hải (trên biển) là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 mét.

1 hai ly

Một Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m?

1 hải lý bằng 1.852 km và bằng 1852 m

Ký hiệu của đơn vị hải lý được Tổ chức Thủy văn quốc tế và Văn phòng Quốc tế về Cân nặng và đo lường quy tắc là chữ M còn Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế lạ ký hiệu hải lý là NM.

Hải lý có thể chuyển đổi thành các đơn vị phổ biến khác như:

1 hải lý = 1.150779 dặm Anh (con số cụ thể là 57.875/50.292 dặm)

1 hải lý = 6076.115 feet ( con số cụ thể là 2315000/381 teet)

1 hải lý = 1012.6859 sải (con số cụ thể là 1157500/1143 sải)

1 hải lý = 10 cáp quốc tế = 1.126859 cáp Anh = 8.439049 cáp Mỹ

1 hải lý = 0.998383 phút cung xích đạo = 0.9998834 phút cung kinh tuyến trung bình

Hải lý là đơn vị đo nằm trong Hệ thống các đơn vị BIPM nhưng lại không nằm trong SI – Hệ đo lường quốc tế. Hải lý được sử dụng thường xuyên trong các luật pháp quốc tế về biển, luật biển các quốc gia vì thế còn có tên thường gọi khác là dặm biển và liên quan tới dặm địa lý. Thêm vào đó hải lý cũng rất được dùng trong lĩnh vực hàng không.

Xem thêm: 1 dặm bằng bao nhiêu km, m, hải lý, yard?

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Hải lý sang mét, km, dặm Anh

Hải lý Mét Km Dặm Anh
1 1852 1.852 1.151
2 3704 3.704 2.302
3 5556 5.556 3.453
4 7408 7.408 4.604
5 9260 9.26 5.755
6 11112 11.112 6.906
7 12964 12.964 8.057
8 14816 14.816 9.208
9 16668 16.668 10.359
10 18520 18.52 11.51