1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Kilomét (tiếng anh là Kilometre) ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi 1 cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

1 km

Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3).

Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” (/ k eɪ /) còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

1 km = 1000 m

1 km = 100000 cm

1 km = 1000000 mm

1 km = 100 dm

1 km = 10 hm

1 km = 0.6137 dặm

Xem thêm: 1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inch, dm, m, hm, km?

Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang trọng dm, mét, hectomet, dặm

Km Dm Mét Hm Dặm
1 10000 1000 10 0.621
2 20000 2000 20 1.242
3 30000 3000 30 1.863
4 40000 4000 40 2.484
5 50000 5000 50 3.105
6 60000 6000 60 3.726
7 70000 7000 70 4.347
8 80000 8000 80 4.968
9 90000 9000 90 5.589
10 100000 100 100 6.21