1 km2 bằng bao nhiêu ha, m2, cm2, mm2, dặm vuông?

Bạn đang thắc mắc 1 km2 bằng bao nhiêu ha, bằng bao nhiêu m2, cm2 và cách quy đổi giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng làm thế nào là thắc mắc của nhiều người. Hãy cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu nhé!

Km2 là ký hiệu của Kilomet vuông – đơn vị đo diện tích thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế. Đơn vị đo độ dài tương ứng là km và km3 (kilomet và kilomét khối)

Kilomet vuông là đơn vị đo sử dụng cho những diện tích lớn trong quy hoạch đất đai, quy hoạch đô thị.

1km2 bang bao nhieu ha

 

1 km2 bằng bao nhiêu ha, bằng bao nhiêu m2, cm2, mm2, dặm vuông?

Km2 (kilomet vuông); ha (hecta); m2 (mét vuông); cm2 (centimet vuông); mm2 (milimet vuông)

Theo quy chuẩn quốc tế:

1 km2 = 1 000 000 m2

1 ha = 10 000 m2

1 cm2 = 0.0001 m2

1 mm2 = 1 x 10-6 m2

1 dặm vuông = 2 589 988 m2

Nên ta có:

1 km2 = 100 ha = 1 000 000 m2 = 1 x 108 dm2 = 1 x 1010 cm2 = 1 x 1012 mm

1 km2 cũng xấp xỉ bằng 0.3861 dặm vuông và 247.105381 mẫu Anh

Xem thêm: 1 m2 bằng bao nhiêu ha, cm2, dm2, mm2, km2?

Bảng tra cứu chuyển đổi từ km2 sang mét vuông, hecta, dặm vuông

Km2 Hecta Mét vuông Dặm vuông
1 100 1×10^6 0.386
2 200 2×10^6 0.772
3 300 3×10^6 1.158
4 400 4×10^6 1.544
5 500 5×10^6 1.93
6 600 6×10^6 2.316
7 700 7×10^6 2.702
8 800 8×10^6 3.088
9 900 9×10^6 3.474
10 1000 10×10^6 3.86

Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm rõ cách quy đổi 1 km2 ra đơn vị ha, m2, dm2 và cm2 chính xác.