1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inch, dm, m, hm, km?

Li là tên thường gọi khác của milimet – đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đương một phần trăm của centimet và một  phần nghìn của mét. Cùng Gia Thịnh Phát nghiên cứu kỹ cách quy đổi đơn vị “Li” ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.

Dựa theo định nghĩa của Mét, li (milimet) là khoảng cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

1-tac-bang-bao-nhieu-cm

1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet (µm), inch, dm, m, hm, km?

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

1 li bằng 1 mm. Li chính là tên thường gọi khác của đơn vị đo milimet

1 li = 1000000 nm (nanomet)

1 li = 1000 µm (micromet)

1 li = 0.1 cm

1 li = 0.03937 inch

1 li = 0.01 dm

1 li = 0.001 m

1 li = 0.00001 hm

1 li = 0.000001 km (1 x 10-6 )

Xem thêm: 1 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km?

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Li sang cm, dm, inch, mét

Li (mm) Cm Dm Inch Mét
1 0.1 0.01 0.039 0.001
2 0.2 0.02 0.078 0.002
3 0.3 0.03 0.117 0.003
4 0.4 0.04 0.156 0.004
5 0.5 0.05 0.195 0.005
6 0.6 0.06 0.234 0.006
7 0.7 0.07 0.273 0.007
8 0.8 0.08 0.312 0.008
9 0.9 0.09 0.351 0.009
10 1 0.1 0.39 0.01

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *