1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg?

Gia Thịnh Phát tiền thân là một xưởng gỗ hoạt động nhiều năm trong nghề sản xuất nội thất, việc tính toán và nhận biết 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg? bằng bao nhiêu m2? là điều khá đơn giản. Qua bài viết này, chúng tôi muốn giúp bạn đọc tìm ra những công thức tính toán và chuyển đổi 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg nhé !

Trọng lượng riêng của gỗ là gì?

Không ít người đều nhận thấy mơ hồ và chưa hỏi rõ về trọng lượng riêng của gỗ là như thế nào? Cho nên thông tin phần bên dưới sẽ rất hữu ích và quan trọng các bạn cần phải biết khi nghiên cứu kỹ về gỗ.

1m3 go bang bao nhieu kg

Trọng lượng riêng của gỗ là chính là thước đo biểu hiện mật độ mật độ của gỗ so với nước. Khi thấy gỗ có cùng mật độ với nước, lúc này các bạn cần hiểu trọng lượng riêng sẽ là 1.00.

Dựa vào độ ẩm của gỗ nhiều người có thể đánh giá được trọng lượng như thế nào, giả sử như gỗ vừa mới được cưa xẻ vẫn còn đấy tươi mới thì trọng lượng riêng sẽ lớn nhất. Ngược lại, gỗ có độ ẩm bằng 0% thì gỗ sẽ nhẹ nhất.

Bảng khối lượng riêng của một số nguyên liệu gỗ.

Tên vật liệu Trọng lượng riêng (kg/m³)
Gỗ xẻ nhóm II, III (gỗ thành phẩm) 1000
Gỗ xẻ nhóm IV (gỗ thành phẩm) 910
Gỗ xẻ nhóm V (gỗ thành phẩm) 770
Gỗ xẻ nhóm VI (gỗ thành phẩm) 710
Gỗ xẻ nhóm VII (gỗ thành phẩm) 670
Gỗ xẻ nhóm VIII (gỗ thành phẩm) 550
Gỗ dán 600
Gỗ sến xẻ khô 690 – 1030
Gỗ sến mới xẻ 770 – 1280
Gỗ thông xẻ khô 480

Bảng khối lượng riêng chi tiết của từng loại gỗ

Loại Gỗ Trọng lượng riêng (kg/m³)
Cây Mun 1390
Xoay 1150
Trắc lai 1090
Sến 1075
Cà Chít 1050
Cẩm Lai Vú 1050
Căm Xe 1000
Gụ Mật 1000
Trai Lý 1000
Lim 950
Muồng Đen 912
Bằng Lăng Cườm 900
Chò Chỉ 860
Huỳnh Đường 850
Cà Te 850
Trai 850
Huê Mộc 840
Lát Hoa 820
Sơn Huyết 800
Hoang Đàn 680
Long Não 676
Du Sam 670
Sua 650
Thông Tre 650
Gỗ óc chó 609
Keo 570
Pơ Mu 540
Kim Giao 500
Trầm Hương 395
Samu 380

Trên đây là bảng trọng lượng, khối lượng riêng của một số loại gỗ được sử dụng rộng rãi trong thiết kế nội thất hiện nay được nhiều người quan tâm. Dựa vào đây để có thêm dữ liệu khi tính khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu? Và replay các câu hỏi các bạn có yêu cầu như 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg?…

Cách tính trọng lượng riêng của gỗ?

cach tinh 1 m3 go

Công thức tính khối lượng riêng tổng quát của gỗ.

m= DxV,

Trong đó:

D: khối lượng riêng, tính theo đơn vị kg/m3

m: khối lượng, đơn vị: kg

V: thể tích, đơn vị: m3

Công thức tính trọng lượng riêng của gỗ vuông.

V = h x a x a

Trong đó:

  • h là chiều dài khối gỗ vuông
  • a là cạnh khối gỗ vuông

Công thức tính trọng lượng riêng của gỗ tròn.

V = L x S

Trong đó:

  • L là chiều dài khối gỗ
  • S là diện tích mặt cắt tròn

Công thức tính trọng lượng riêng của gỗ hình chữ nhật.

V = h x a x b

Trong đó:

  • h là chiều dài khối gỗ hình chữ nhật
  • a là chiều ngang khối gỗ
  • b là chiều dài khối gỗ.

Xem thêm: Tổng hợp các công tính tính m3 đơn giản nhất.

1 khối gỗ bằng bao nhiêu kg? bao nhiêu m2?

1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg?

Mặc dù đã có những công thức về trọng lượng riêng của gỗ ở trên tuy nhiên khi áp dụng vào thực tại giải bài toán 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg thì lại tùy theo rất đông yếu tố.

Mỗi loại gỗ lại có những sắc mộc, độ ẩm hay khô khác nhau. Theo đó, gỗ nặng nhất rơi vào khoảng 1.100 kg/m3, có loại chỉ 700-800 kg/m3800-900 kg/m3.

Đáp án câu hỏi này chỉ mang tính chất tương đối dùng để tham khảo, muốn có lời đáp đúng cần căn cứ thực tại vào mẫu sắc mộc gỗ khách hàng chọn là gì.

1m3 gỗ bằng bao nhiêu m2?

1m3 gỗ bằng bao nhiêu m2? thì thực tại hiện nay chưa tồn tại công thức toán nào quy định việc đổi từ m3 sang trọng m2, Có nghĩa là đổi từ thể tích sang trọng diện tích. Cho nên, các bạn cũng có thể thực hiện cách quy đổi khác dựa trên công thức có sẵn để phù hợp hơn.

Tìm hiểu: 1 zem bằng bao nhiêu mm ?

Tổng kết;

Những kiến thức như trọng lượng riêng của gỗ, công thức tính trọng lượng riêng từng loại gỗ, bảng tra trọng lương riêng của gỗ và giải đáp được thắc mắc 1m3 gỗ bằng bao nhiêu kg được chúng tôi giải đáp tường tận, chúc các bạn nắm rõ kiến thức để thực hành nhé !

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *